1 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động HTX |
Cấp huyện |
2 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động HTX |
Cấp huyện |
3 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động HTX |
Cấp huyện |
4 |
Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp HTX, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động HTX |
Cấp huyện |
5 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động HTX |
Cấp huyện |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thành lập và hoạt động HTX |
Cấp huyện |
7 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
8 |
Công nhận khu dân cư văn hóa (“Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”,“Tổ dân phố văn hóa” và tương đương”)
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
9 |
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành các dự án Sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp xã quyết định đầu tư (Đối với các dự án do UBND cấp xã đề nghị UBND cấp huyện thẩm tra).
|
Tài chính Ngân sách |
Cấp huyện |
10 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của HKD |
Cấp huyện |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của HKD |
Cấp huyện |
12 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của HKD |
Cấp huyện |
13 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của HKD |
Cấp huyện |
14 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Đầu tư trong nước |
Cấp huyện |
15 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật các dự án sử dụng vốn ngân sách huyện, vốn ngân sách nhà nước phân cấp cho UBND cấp huyện quyết định đầu tư
|
Đầu tư trong nước |
Cấp huyện |
16 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi các dự án sử dụng vốn ngân sách huyện, vốn ngân sách nhà nước phân cấp cho UBND cấp huyện quyết định đầu tư
|
Đầu tư trong nước |
Cấp huyện |
17 |
Quyết toán hạng mục hoàn thành thuộc các dự án sử dụng vốn Nhà nước do UBND cấp huyện quyết định đầu tư
|
Tài chính Ngân sách |
Cấp huyện |
18 |
Quyết toán dự án quy hoạch hoàn thành sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện phê duyệt đề cương nhiệm vụ; dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây lắp sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Tài chính Ngân sách |
Cấp huyện |
19 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
20 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
21 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
22 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
23 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
24 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
25 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
26 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
27 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
28 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
29 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
30 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
31 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
32 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
33 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
34 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
35 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
36 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
37 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
38 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
39 |
Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi trường |
Cấp huyện |
40 |
Đăng ký Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản
|
Môi trường |
Cấp huyện |
41 |
Chuyển chế độ chi trả đối với cán bộ xã già yếu nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP, 111-HĐBT (Trường hợp chuyển trong huyện)
|
Chính sách, tiền lương |
Cấp huyện |
42 |
Chuyển chế độ chi trả đối với cán bộ xã già yếu nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP, 111-HĐBT (Trường hợp chuyển ngoại huyện thuộc tỉnh)
|
Chính sách, tiền lương |
Cấp huyện |
43 |
Chuyển chế độ chi trả đối với cán bộ xã già yếu nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP, 111-HĐBT (trường hợp chuyển ra ngoài tỉnh)
|
Chính sách, tiền lương |
Cấp huyện |
44 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cán bộ xã nghỉ việc theo quyết định số 130/CP - 111/HĐBT.
|
Chính sách, tiền lương |
Cấp huyện |
45 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện (/thành phố, thị xã), trong xã (/phường, thị trấn) dưới đây quy ước viết chung là “trong huyện, trong xã”
|
Hội, tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
46 |
Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
Hội, tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
47 |
Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
Hội, tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
48 |
Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
Hội, tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
49 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký.
|
Giao dịch bảo đảm |
Cấp huyện |
50 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Tài nguyên nước |
Cấp huyện |
51 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
52 |
Áp dụng biện pháp cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp huyện |
53 |
Đề nghị Chủ tịch UBND huyện tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”, “Chiến sỹ tiên tiến”.
|
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp huyện |
54 |
Đề nghị Chủ tịch UBND huyện tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến”, “Đơn vị tiên tiến”.
|
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp huyện |
55 |
Đề nghị Chủ tịch UBND huyện tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở”.
|
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp huyện |
56 |
Đề nghị Chủ tịch UBND huyện tặng giấy khen trong phong trào thi đua thường xuyên.
|
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp huyện |
57 |
Đề nghị Chủ tịch UBND huyện tặng giấy khen trong phong trào thi đua chuyên đề, đột xuất
|
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp huyện |
58 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”.
|
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp huyện |
59 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Cờ thi đua.
|
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp huyện |
60 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh”
|
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp huyện |
61 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen trong phong trào thi đua thường xuyên
|
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp huyện |
62 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen trong phong trào thi đua chuyên đề, đột xuất, đối ngoại.
|
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp huyện |
63 |
Đề nghị tặng Cờ Thi đua của Chính phủ.
|
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp huyện |
64 |
Đề nghị tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua toàn quốc”.
|
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp huyện |
65 |
Đề nghị Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen.
|
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp huyện |
66 |
Đề nghị khen thưởng Huân chương Lao động các hạng.
|
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp huyện |
67 |
Đề nghị khen thưởng Huân chương Độc lập các hạng
|
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp huyện |
68 |
Đề nghị phong tặng (truy tặng) danh hiệu “Anh hùng Lao động” cho tập thể, cá nhân.
|
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp huyện |
69 |
Đề nghị phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.
|
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp huyện |
70 |
Đề nghị Chủ tịch nước cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng do hư hỏng, bị mất, bị thất lạc.
|
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp huyện |
71 |
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp huyện
|
Môi trường |
Cấp huyện |
72 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cấp huyện |
73 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (dự án không có cấu phần xây dựng)
|
Xây dựng cơ bản, đấu thầu |
Cấp huyện |
74 |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự toán công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện.
|
Quản lý ngân sách nhà nước |
Cấp huyện |
75 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
76 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
77 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
78 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
79 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
80 |
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT
|
Công an |
Cấp huyện |
81 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
Công an |
Cấp huyện |
82 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự.
|
Công an |
Cấp huyện |
83 |
Cấp lại Chứng minh nhân dân:
|
Công an |
Cấp huyện |
84 |
Đổi Chứng minh nhân dân
|
Công an |
Cấp huyện |
85 |
Cấp Chứng minh nhân dân:
|
Công an |
Cấp huyện |
86 |
Xác nhận số Chứng minh nhân dân (9 số) đã được cấp khi đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân
|
Công an |
Cấp huyện |
87 |
Xác nhận số Chứng minh nhân dân (9 số) đã được cấp sau khi đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân
|
Công an |
Cấp huyện |
88 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
89 |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
90 |
Công nhận lại diện tích đất ở cho các thửa đất có vườn ao gắn liền đất ở có nguồn gốc sử dụng trước ngày 18/12/1980 (cấp đổi)
|
Đất đai |
Cấp huyện |
91 |
Công nhận lại diện tích đất ở cho các thửa đất có vườn ao gắn liền đất ở có nguồn gốc sử dụng trước ngày 18/12/1980 (ĐKBĐ)
|
Đất đai |
Cấp huyện |
92 |
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
93 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
94 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
95 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
96 |
gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
97 |
Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
98 |
Gia hạn Giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
99 |
Cấp Giấy phép đào đường đô thị
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
100 |
Gia hạn Giấy phép đào đường đô thị
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
101 |
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
102 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
103 |
Cấp Giấy phép xây dựng Đối với công trình không theo tuyến; Công trình tín ngưỡng; Công trình tôn giáo; Công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế:
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
104 |
Cấp phép xây dựng Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
105 |
Cấp phép xây dựng Đối với công trình quảng cáo:
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
106 |
Cấp phép xây dựng Di dời công trình
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
107 |
Cấp phép xây dựng Đối với công trình xây dựng có thời hạn
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
108 |
cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
109 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ có thời hạn
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
110 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
111 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
112 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
113 |
Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
114 |
cấp lại Giấy phép xây dựng công trình
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
115 |
cấp lại Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
116 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
117 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh truyền hình và TTĐT |
Cấp huyện |
118 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh truyền hình và TTĐT |
Cấp huyện |
119 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh truyền hình và TTĐT |
Cấp huyện |
120 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh truyền hình và TTĐT |
Cấp huyện |
121 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
122 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
123 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
124 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
125 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
126 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
127 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
128 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
129 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểGiải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
130 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
131 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
132 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
133 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
134 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
135 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
136 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
137 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
138 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
139 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
140 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
141 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
142 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
143 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
144 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
145 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở.
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
146 |
Xác nhận đăng ký hoạt động kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các cơ sở giáo dục trực thuộc phòng GDĐT quản lý)
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
147 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
148 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
149 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
150 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
151 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
152 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
HT văn bằng chứng chỉ |
Cấp huyện |
153 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
HT văn bằng chứng chỉ |
Cấp huyện |
154 |
Phê duyệt dự án vùng sản xuất giống lúa
|
Nông nghiệp |
Cấp huyện |
155 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
156 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
157 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
158 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
|
Đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
159 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
|
Đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
160 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
161 |
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
162 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người
|
Đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
163 |
Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người
|
Đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
164 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đất đai |
Cấp huyện |
165 |
Giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam để làm nhà ở
|
Đất đai |
Cấp huyện |
166 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai |
Cấp huyện |
167 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất đai |
Cấp huyện |
168 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
Đất đai |
Cấp huyện |
169 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản đồng thời là người sử dụng đất.
|
Đất đai |
Cấp huyện |
170 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đông thời là người sử dụng đất
|
Đất đai |
Cấp huyện |
171 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai |
Cấp huyện |
172 |
Đăng ký, bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai |
Cấp huyện |
173 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sơ hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Đất đai |
Cấp huyện |
174 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên nhận chuyển quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng, giấy tờ về chuyển quyền sử dụng đất theo quy định
|
Đất đai |
Cấp huyện |
175 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai |
Cấp huyện |
176 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại trang bổ sung do bị mất.
|
Đất đai |
Cấp huyện |
177 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai |
Cấp huyện |
178 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất đai |
Cấp huyện |
179 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Đất đai |
Cấp huyện |
180 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm
|
Đất đai |
Cấp huyện |
181 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai |
Cấp huyện |
182 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất.
|
Đất đai |
Cấp huyện |
183 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
Đất đai |
Cấp huyện |
184 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đất đai |
Cấp huyện |
185 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
Đất đai |
Cấp huyện |
186 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất đai |
Cấp huyện |
187 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Đất đai |
Cấp huyện |
188 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất đai |
Cấp huyện |
189 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai |
Cấp huyện |
190 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất.
|
Giao dịch bảo đảm |
Cấp huyện |
191 |
Xoá đăng ký thế chấp.
|
Giao dịch bảo đảm |
Cấp huyện |
192 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
|
Giao dịch bảo đảm |
Cấp huyện |
193 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Giao dịch bảo đảm |
Cấp huyện |
194 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Giao dịch bảo đảm |
Cấp huyện |
195 |
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
Giao dịch bảo đảm |
Cấp huyện |
196 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
Giao dịch bảo đảm |
Cấp huyện |
197 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
Giao dịch bảo đảm |
Cấp huyện |
198 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Giao dịch bảo đảm |
Cấp huyện |
199 |
Đăng ký Hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động HTX |
Cấp huyện |
200 |
Đăng ký khi Hợp tác xã chia
|
Thành lập và hoạt động HTX |
Cấp huyện |
201 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động HTX |
Cấp huyện |
202 |
Giải thể tự nguyện Hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động HTX |
Cấp huyện |
203 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động HTX |
Cấp huyện |
204 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động HTX |
Cấp huyện |
205 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Thành lập và hoạt động HTX |
Cấp huyện |
206 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Thành lập và hoạt động HTX |
Cấp huyện |
207 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Thành lập và hoạt động HTX |
Cấp huyện |
208 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động HTX |
Cấp huyện |
209 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia
|
Lao động tiền lương và QHLĐ |
Cấp huyện |
210 |
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
211 |
Thông báo tổ chức lễ hội
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
212 |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
213 |
Xét tặng giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
214 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
215 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
216 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
217 |
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
218 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố, thị xã
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
219 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố, thị xã
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
220 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố, thị xã
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
221 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố, thị xã
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
222 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố, thị xã
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
223 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố, thị xã
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
224 |
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã, phường, thị trấn nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
225 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
Xây dựng |
Cấp huyện |
226 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc huyện quản lý.
|
Đường bộ |
Cấp huyện |
227 |
Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc UBND cấp huyện quản lý
|
Đường bộ |
Cấp huyện |
228 |
Cấp phép thi công trên đường bộ đang khai thác thuộc UBND cấp huyện quản lý
|
Đường bộ |
Cấp huyện |
229 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường thuộc UBND cấp huyện quản lý
|
Đường bộ |
Cấp huyện |
230 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường thuộc UBND cấp huyện quản lý
|
Đường bộ |
Cấp huyện |
231 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người có công |
Cấp huyện |
232 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người có công |
Cấp huyện |
233 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Người có công |
Cấp huyện |
234 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công |
Cấp huyện |
235 |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
Người có công |
Cấp huyện |
236 |
Cấp Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
Người có công |
Cấp huyện |
237 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Cấp huyện |
238 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Cấp huyện |
239 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Người có công |
Cấp huyện |
240 |
Xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Người có công |
Cấp huyện |
241 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Người có công |
Cấp huyện |
242 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Người có công |
Cấp huyện |
243 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Người có công |
Cấp huyện |
244 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Người có công |
Cấp huyện |
245 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Người có công |
Cấp huyện |
246 |
Giám định vết thương còn sót
|
Người có công |
Cấp huyện |
247 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công |
Cấp huyện |
248 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Người có công |
Cấp huyện |
249 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Người có công |
Cấp huyện |
250 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
Người có công |
Cấp huyện |
251 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ.
|
Người có công |
Cấp huyện |
252 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công |
Cấp huyện |
253 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công |
Cấp huyện |
254 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Người có công |
Cấp huyện |
255 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
Người có công |
Cấp huyện |
256 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Người có công |
Cấp huyện |
257 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của HKD |
Cấp huyện |
258 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch |
Cấp huyện |
259 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch |
Cấp huyện |
260 |
Thẩm định Tổng mặt bằng sử dụng đất xây dựng công trình (dự án đầu tư) thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch |
Cấp huyện |
261 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp |
Cấp huyện |
262 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp |
Cấp huyện |
263 |
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Lâm nghiệp |
Cấp huyện |
264 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
Nông nghiệp và PTNT |
Cấp huyện |
265 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
Thủy lợi |
Cấp huyện |
266 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
|
Thủy lợi |
Cấp huyện |
267 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
Thủy lợi |
Cấp huyện |
268 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
Thủy lợi |
Cấp huyện |
269 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt).
|
Thủy lợi |
Cấp huyện |
270 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
271 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
272 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
273 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
274 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
275 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
276 |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
277 |
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
278 |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
279 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
280 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
281 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
282 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
283 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
284 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
285 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
286 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
287 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
288 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
289 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
290 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
291 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
292 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
293 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
294 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
295 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
296 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
297 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
298 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
299 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
300 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
Hội, tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
301 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
Xuất bản, In và Phát hành |
Cấp huyện |
302 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
Xuất bản, In và Phát hành |
Cấp huyện |
303 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp huyện |
304 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp huyện |
305 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp huyện |
306 |
Áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp huyện |
307 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án
|
Xây dựng cơ bản, đấu thầu |
Cấp huyện |
308 |
Thẩm định, phê duyệt nguồn vốn và khả năng cân đối nguồn vốn chương trình, dự án
|
Xây dựng cơ bản, đấu thầu |
Cấp huyện |
309 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi (dự án không có cấu phần xây dựng)
|
Xây dựng cơ bản, đấu thầu |
Cấp huyện |
310 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Xây dựng cơ bản, đấu thầu |
Cấp huyện |
311 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp huyện |
312 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp huyện |
313 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp huyện |
314 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
Quy chế thi, tuyển sinh |
Cấp huyện |
315 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Quy chế thi, tuyển sinh |
Cấp huyện |
316 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
|
Quy chế thi, tuyển sinh |
Cấp huyện |
317 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
|
Quy chế thi, tuyển sinh |
Cấp huyện |
318 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Cấp huyện |
319 |
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Cấp huyện |
320 |
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Cấp huyện |
321 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Cấp huyện |
322 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Cấp huyện |
323 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Cấp huyện |
324 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện
|
An toàn thực phẩm |
Cấp huyện |
325 |
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Cấp huyện |
326 |
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Cấp huyện |
327 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Cấp huyện |
328 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Cấp huyện |
329 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Cấp huyện |
330 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Cấp huyện |
331 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
|
Quản lý chất lượng NLTS |
Cấp huyện |
332 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết thời hạn hiệu lực)
|
Quản lý chất lượng NLTS |
Cấp huyện |
333 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
|
Quản lý chất lượng NLTS |
Cấp huyện |
334 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
|
Quản lý chất lượng NLTS |
Cấp huyện |
335 |
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
336 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
337 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Cấp huyện |
338 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Cấp huyện |
339 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Hòa giải ở cơ sở |
Cấp huyện |
340 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản |
Cấp huyện |
341 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng động (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản |
Cấp huyện |
342 |
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Thủy sản |
Cấp huyện |
343 |
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
344 |
Đăng ký kết hôn
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
345 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
346 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
347 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
348 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
349 |
Xóa đăng ký thường trú
|
Công an |
Cấp xã |
350 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Cấp xã |
351 |
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Cấp xã |
352 |
Đăng ký khai sinh
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
353 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
354 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
355 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
356 |
Đăng ký khai tử
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
357 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
358 |
Đăng ký giám hộ
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
359 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
360 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
361 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
362 |
Đăng ký lại khai sinh
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
363 |
Đăng ký lại kết hôn
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
364 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy Nội địa |
Cấp xã |
365 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
Đường thủy Nội địa |
Cấp xã |
366 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy Nội địa |
Cấp xã |
367 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
|
Đường thủy Nội địa |
Cấp xã |
368 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
|
Đường thủy Nội địa |
Cấp xã |
369 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy Nội địa |
Cấp xã |
370 |
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy Nội địa |
Cấp xã |
371 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người
|
Đường thủy Nội địa |
Cấp xã |
372 |
Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người
|
Đường thủy Nội địa |
Cấp xã |
373 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
374 |
Hòa giải tranh chấp đất đai cấp xã
|
Đất đai |
Cấp xã |
375 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Tài nguyên nước |
Cấp xã |
376 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
377 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
378 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
379 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
380 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp xã |
381 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp xã |
382 |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp xã |
383 |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp xã |
384 |
Áp dụng biện pháp cai nghiện tự nguyện tại gia đình - cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp xã |
385 |
Đề nghị phong tặng (truy tặng) danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng”.
|
Thi đua khen thưởng |
Cấp xã |
386 |
Đề nghị cấp đổi hiện vật do hư hỏng, mất mát hoặc sai sót
|
Thi đua khen thưởng |
Cấp xã |
387 |
Hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần; đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
Người có công |
Cấp xã |
388 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người có công |
Cấp xã |
389 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Người có công |
Cấp xã |
390 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Người có công |
Cấp xã |
391 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Người có công |
Cấp xã |
392 |
Giám định vết thương còn sót
|
Người có công |
Cấp xã |
393 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Cấp xã |
394 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Cấp xã |
395 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Người có công |
Cấp xã |
396 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công |
Cấp xã |
397 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Người có công |
Cấp xã |
398 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công |
Cấp xã |
399 |
Xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Người có công |
Cấp xã |
400 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Người có công |
Cấp xã |
401 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
Người có công |
Cấp xã |
402 |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
Người có công |
Cấp xã |
403 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ.
|
Người có công |
Cấp xã |
404 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Người có công |
Cấp xã |
405 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công |
Cấp xã |
406 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công |
Cấp xã |
407 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Người có công |
Cấp xã |
408 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia.
|
Lao động tiền lương và QHXH |
Cấp xã |
409 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
Đất đai |
Cấp xã |
410 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý.
|
Đất đai |
Cấp xã |
411 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
Đất đai |
Cấp xã |
412 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản đồng thời là người sử dụng đất.
|
Đất đai |
Cấp xã |
413 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đông thời là người sử dụng đất.
|
Đất đai |
Cấp xã |
414 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
Đất đai |
Cấp xã |
415 |
Đăng ký, bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai |
Cấp xã |
416 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sơ hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Đất đai |
Cấp xã |
417 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên nhận chuyển quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng, giấy tờ về chuyển quyền sử dụng đất theo quy định.
|
Đất đai |
Cấp xã |
418 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
419 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
420 |
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
421 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
422 |
Công nhận danh hiệu Gia đình văn hoá
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp xã |
423 |
Đăng ký lại khai tử
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
424 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
425 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
426 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai |
Cấp xã |
427 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại trang bổ sung do bị mất
|
Đất đai |
Cấp xã |
428 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai |
Cấp xã |
429 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất đai |
Cấp xã |
430 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Đất đai |
Cấp xã |
431 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm
|
Đất đai |
Cấp xã |
432 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai |
Cấp xã |
433 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
Đất đai |
Cấp xã |
434 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai |
Cấp xã |
435 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đất đai |
Cấp xã |
436 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
Đất đai |
Cấp xã |
437 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
Đất đai |
Cấp xã |
438 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Đất đai |
Cấp xã |
439 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất đai |
Cấp xã |
440 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
441 |
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
442 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
443 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
444 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
445 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
446 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
447 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
448 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
449 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp xã |
450 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
Nông nghiệp và PTNT |
Cấp xã |
451 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
Nông nghiệp và PTNT |
Cấp xã |
452 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
453 |
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
454 |
Đăng ký khai tử lưu động
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
455 |
Chứng thực di chúc
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
456 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
457 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
458 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
459 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
460 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
461 |
Áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại gia đình - cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp xã |
462 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
463 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã, phường, thị trấn khác
|
Tôn giáo |
Cấp xã |
464 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã, phường, thị trấn khác
|
Tôn giáo |
Cấp xã |
465 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã, phường, thị trấn của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo |
Cấp xã |
466 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (có từ 500 đến dưới 1000 đầu sách)
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp xã |
467 |
Công nhận Câu lạc bộ thể dục, thể thao cơ sở
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp xã |
468 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
469 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
470 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
471 |
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
472 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
473 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
474 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
475 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
476 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Hành chính tư pháp |
Cấp xã |
477 |
Hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
Bảo hiểm xã hội |
Cấp xã |
478 |
Hưởng mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
Người có công |
Cấp xã |
479 |
Hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh cựu chiến binh
|
Người có công |
Cấp xã |
480 |
Hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Người có công |
Cấp xã |
481 |
Hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế
|
Người có công |
Cấp xã |
482 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Tôn giáo |
Cấp xã |
483 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, phường, thị trấn
|
Tôn giáo |
Cấp xã |
484 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Tôn giáo |
Cấp xã |
485 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, phường, thị trấn
|
Tôn giáo |
Cấp xã |
486 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo |
Cấp xã |
487 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo |
Cấp xã |
488 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã, phường, thị trấn
|
Tôn giáo |
Cấp xã |
489 |
Thông báo tổ chức lễ hội
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp xã |
490 |
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp xã |
491 |
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp xã |
492 |
Áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp xã |